Mô tả

Xe Hyundai được lắp ráp tại Việt Nam với công nghệ hoàn toàn bằng rô bốt. Grand i10 phiên bản cải tiến được lắp ráp tại Nhà máy Hyundai Thành Công Ninh Bình trên dây chuyền công nghệ hiện đại được chuyển giao trực tiếp từ Hyundai Hàn Quốc. Chiếc xe Hyundai Grand i10 có màn hình cảm ứng cỡ 7 inch đa chức năng ,cái đặt biệt trong phân khúc chỉ mình Hyundai i10 có kèm theo hệ thống dẫn đường thông minh, hỗ trợ giải trí với các kết nối các chức năng Bluetooth/AUX/MP3/Radio 4 loa chất lượng. Nội thất xe được bọc da pha nỉ, kết hợp cùng các chi tiết nhựa được bố trí hợp lí cùng tông màu trẻ trung tạo nên không gian hiện đại cho chiếc xe. Những chi tiết nổi bật có thể thấy như nút bấm khởi động Start/Stop engine, chìa khóa thông minh Smartkey, gương chiếu hậu chống chói tự động, vô lăng điều chỉnh 4 hướng tích hợp phím chức năng, ngăn chứa đồ có chức năng làm mát, sấy kính trước & sau, cửa sổ chỉnh điện chống kẹt,... Hyundai Grand i10 sedan & hatchback được trang bị động cơ: Động cơ 1.2L: công suất 87 mã lực 6.000 vòng/phút và Momen xoắn cực đại 120Nm tại 4.000 vòng/phút, hộp số tự động 4 cấp và hộp số sàn 5 cấp được trang bị ở Hyundai Grand i10. Hyundai Thành Công cho ra 6 phiên bản gồm 4 phiên bản số sàn 2 phiên bản số tự động, sedan và hatchback cùng 6 lựa chọn màu sắc đi kèm giá bán từ 330 triệu đồng cho bản thấp nhất và cao nhất là 405 triệu đồng (đã bao gồm VAT).
Thông số cơ bản Thông số tuyền động
Giá bán 360đ Hộp số Tự động
Tình trạng Mới Kiểu dẫn động RWD: Dẫn động cầu sau
Xuất xứ xe Trong nước Nhiên liệu* Xăng
Dòng xe Hatchback Nhiêu liệu
Năm sản xuất 2019 Mức tiêu thụ nhiên liệu 6L/100km
Màu xe           Hệ thống nạp nhiêu liệu Đang cập nhật
Màu nội thất          
Số cửa 5
Số chỗ ngồi 5
Số km đã đi Chưa xác địnhkm
Túi khí an toàn
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn Túi khí an toàn ghế lái
Túi khí cho hành khách phía trước Tùi khí cho hành khách phái sau
Túi khí hai bên hàng ghế Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau
Phanh và điều khiển
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) Trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) Điều khiển hành trình
Cảm biến lùi phía sau Cảm biến va chạm góc phía trước
Hệ thống kiểm soát trượt
Khóa chống trộm
Chốt cửa an toàn Khóa cửa tự động
Khóa cửa điện điều khiển từ xa Khóa động cơ
Hệ thống báo trộm ngoại vi
Thông số khác
Đèn sương mù Đèn cảnh báo thất dây an toàn
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao
Thiết bị tiện nghi
Thiết bị định vị Cửa kính diều khiển điện
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ Hệ thống điều hòa khí
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Dàn CD
Hệ thống loa Táy lái điều chỉnh 4 hướng
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái Ghế lái điều chỉnh
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước Ghế sau gập được kiểu 60/40
Mặt đệm ngồi phía sau gập được Vật liệu ghế
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế Giá để cốc phía trước
Giá để đồ trên cao Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
Cảm biến gạt mưa Đèn pha tự động bật khi trời tối
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Kích thước – trọng lượng
Dài x rộng x cao (mm) 3.765 x 1.660 x 1.520
Chiều dài cơ sở (mm) 2.425
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) 1.400/1.385
Chiều rộng cơ sở sau (mm)
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.1
Trọng lượng không tải (kg) 969
Động cơ
Loại động cơ 4 xy lanh thằng hàng, 16 van, DOHC, IN-CVVT
Kiểu động cơ Kappa 1.2 MPI
Dung tích xylanh (cc) 1197
Tỷ số nén
Công suất cực đại(Hp) 87/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 12,2/4.000
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút)
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Hộp số 5MT
Tốc độ tối đa (km/h)
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S)
Dung tích bình xăng 43
Dung tích nhớt máy
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
Phanh trước Phanh đĩa
Phanh sau phanh tang trống
Giảm xóc trước Độc lập kiểu Macpherson
Giảm xóc sau Thanh xoắn
Lốp xe 165 / 65 R14
Vành mâm xe Vành đúc
Tạo salon miễn phí