Mô tả
Hyundai Grand i10 2011 mầu xanh
Hyundai i10 có mặt trên thị trường từ năm 2007 và nhanh chóng chiếm được tình cảm của những người dân sống ở thành thị đông đúc vì sự nhỏ gọn và linh hoạt cũng như những trang bị tiện nghi của nó.
Mẫu Grand i10 vẫn được thiết kế trên cơ sở kế thừa ngôn ngữ “điêu khắc dòng chảy” truyền thống của gia đình Hyndai. Tuy nhiên, với sự kết hợp giữa những đường nét sắc xảo và chất liệu trong thiết kế, có thể dễ dàng nhận thấy vẻ ngoài chắc chắn của Huyndai i10.
Có thể nói, Grand i10 là mẫu xe trung hòa đường nét thể thao, thời trang của Picanto và nét cơ bắp, mạnh mẽ của Spark. Hyundai i10 ra mắt thế hệ đầu tiên vào năm 2007.
Mẫu xe nhỏ nhất trong gia đình Hyundai nhanh chóng được đón nhận tại những thị trường đông dân và những đối tượng khách hàng thành thị. Chiếc Hyundai i10 vừa phù hợp với đối tượng khách hàng làm nam giới và phụ nữ.Điểm nhấn tạo dáng vẻ chắc chắn cho đầu xe là việc kết hợp các chất liệu nhựa cứng tối màu ở lưới tản nhiệt cản trước và hốc đèn sương mù kích thước lớn. Cụm đèn pha với đường viền "kẻ mắt" thu hút.Với việc trang bị hệ thống gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện cùng lazang hợp kim ở tất cả các phiên bản có thể thấy được thế mạnh của mẫu xe này so với các đối thủ. Xe còn được trang bị vè chắn bùn tiêu chuẩn ở cả bánh trước và bánh sau.
Thiết kế đuôi xe Grand i10 khá thời trang với kiểu đèn hậu nhỏ gọn được viền bắt mắt. Cụm đèn phanh thứ 3 trên cao nằm trên đuôi cá nhỏ gọn. Điểm nhấn thu hút cho đuôi xe là cản sau được thiết kế cách điệu cùng cụm đèn phản quang nhỏ.Hệ thống giải trí trên xe trang bị khá tốt với AM/FM tương thích nghe nhạc MP3. Các cổng kết nối đa phương tiện AUX/USB giúp kết nối các thiết bị bên ngoài. Hệ thống các nút bấm điều khiển âm thanh và hệ thống giải trí được tích hợp trên vô-lăng giúp tài xế thao tác nhanh hơn, tập trung vào lái xe hơn. Riêng phiên bản cao cấp nhất còn có đầu đọc đĩa CD và kết nối Bluetooth với các nút bấm điều khiển điện thoại rảnh tay trên Vô-lăng.
Xe được trang bị hệ thống điều hòa nhiệt độ hai vùng khí mang đến khả năng làm mát tốt nhất cho cabin xe. Các phím điều khiển được thiết kế dễ dùng và thuận tiện.Quý khách hoàn toàn yên tâm về chất lượng hoạt động của chiếc Hyundai Grand i10 cũ này, bởi tất cả mọi xe, khi đã nhập về showroom HHDC đều được bộ phận kỹ thuật kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ, những hỏng hóc nhỏ sẽ nhanh chóng được bộ phận kỹ thuật khắc phục. Mọi tiện nghi cũng như khung sườn, hệ thống phanh, lốp, giảm xóc, hệ thống quạt thông gió… đều hoạt động rất ổn và trơn tru.
Chiếc Hyundai Grand i10 này đang được HHDC bán với mức giá 345,000,000vnđ. Và đặc biệt, nếu quý khách muốn mua trả góp, ngân hàng cho vay đến 75% giá trị của xe. Và chắc chắn sẽ giảm được rất nhiều chi phí khi quý khách mua một chiếc xe mới.
Hơn nữa, khi mua xe tại HHDC, quý khách hoàn toàn yên tâm về các dịch vụ sau bán hàng của chúng tôi. Chiếc Hyundai Grand i10 cũ này do HHDC bán ra luôn đi kèm với phiếu bảo lãnh 10 ngày hoàn tiền.Trong 10 ngày sử
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
345.000.000đ |
Hộp số |
Số tay |
Tình trạng |
Cũ |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Nhập khẩu |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
Hatchback |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2011 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Đang cập nhật |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
5 |
|
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
|
Số km đã đi |
34000km |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Không
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Không
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Không
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Không
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Không
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Không
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Không
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Không
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Không
|
Điều khiển hành trình |
Không
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Không
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Không
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Không
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Không
|
Khóa động cơ |
Không
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Không
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Không
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Không
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Không
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Không
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Không
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Không
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
|
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Không
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Không
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Không
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
3,765 x 1,660 x 1,505
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2425
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
1.400/1.385
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.1
|
Trọng lượng không tải (kg) |
969
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
3 xy lanh thằng hàng, 12 van, DOHC, IN-CVVT
|
Kiểu động cơ |
KAPPA 1.0 MPI
|
Dung tích xylanh (cc) |
998
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
66/5,500
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
94.18/3,500
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
Số sàn 5 cấp
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
43
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Phanh đĩa
|
Phanh sau |
phanh tang trống
|
Giảm xóc trước |
Độc lập kiểu Macpherson
|
Giảm xóc sau |
Thanh xoắn
|
Lốp xe |
165 / 65 R14
|
Vành mâm xe |
Vành đúc
|