Mô tả
Mercedes GLA 250 4MATIC 2016 là phiên bản thứ 2 của Dòng GLA – Class new 2015 trong chuỗi phiên bản GLA 2015 như GLA 200, GLA 250, GLA 45 AMG và GLA 45 New Edition là GLA 250 4 MATIC, đây là phiên bản sử dụng động cơ 2.0l mang lại công suất 155 mã lực, và mức tiêu thụ nhiên liệu rất tiết kiệm, phiên bản GLA 250 được trang bị công nghệ và option nhiều hơn và tốt hơn phiên bản GLA 200 cho khách hàng sự lựa chọn hoàn hảo.
Mercedes GLA 250 mẫu xe thành công nhất. Sau sự đánh dấu bước ngoặt mới trong chiến lược phát triển thương hiệu Mercedes Benz. Bằng việt ra mắt mẫu xe cỡ nhỏ CLA Class. Lần này Mercedes lại ra mắt mẫu xe GLA Class mẫu xe SUV cỡ nhỏ.
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
1.680.000.000đ |
Hộp số |
Tự động |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
4WD: Dẫn động 4 bánh |
Xuất xứ xe |
Nhập khẩu |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
SUV |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2016 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
6L/100km |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Có
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Không
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Có
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Có
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Có
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Có
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Có
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Có
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
|
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Có
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Có
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4417 x 1804 x 1494
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2699
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
11.84
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1505
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
I4
|
Kiểu động cơ |
|
Dung tích xylanh (cc) |
1991
|
Tỷ số nén |
9.8: 1
|
Công suất cực đại(Hp) |
155 kW [211 hp] tại 5500 vòng/phút
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
350 Nm tại 1200 – 4000 vòng/phút
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
Tự động 7 cấp 7G-DCT
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
230
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
7,1s
|
Dung tích bình xăng |
56
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
|
Phanh sau |
|
Giảm xóc trước |
|
Giảm xóc sau |
|
Lốp xe |
215/60
|
Vành mâm xe |
17 inch
|