Mô tả
Giá sản phẩm 565,000,000 VNĐ
Hãng sản xuất TOYOTA
Giá khuyến mại tại thời điểm ký hợp đồng VNĐ
Chất lượng mới 100 %
Toyota Mỹ Đình phân phối các dòng xe Toyota chính hãng bảo hành 3 năm trên Toàn Quốc
Sử dụng động cơ 1.5 lít cho phiên bản TOYOTA Vios G tại thị trường Việt Nam, Toyota Vios 2018 nâng cấp mới với công nghệ điều khiển van biến thiên kép Dual VVT-i giúp xe tiết kiệm nhiên liệu, khí xả sạch hơn và vận hành êm ái mượt mà hơn.
Toyota Vios 2018 thừa hưởng thiết kế hoàn toàn mới, với phong cách tinh tế, hiện đại hơn so với thế hệ trước đó. Đây cũng là triết lý thiết kế được áp dụng trên những người đàn anh Corolla Altis và Camry.
Thiết kế phần đuôi của Toyota Vios 2018 rộng hơn, với các đường gân được dập nổi, mở rộng về hai phía.
Cụm đèn hậu vuốt dài sang hai bên hông, kiểu dáng sắc sảo. Đây là sự thay đổi tích cực so với thế hệ Vios trước đây.
Toyota vios 2018 có tích hợp đèn báo rẽ trên gương chiếu hậu. Vios 2018 cũng trang bị cho xe hệ thống đèn sương mù, giúp tăng thêm sự an toàn cho lái xe.
Kích thước tổng thể của Toyota Vios 2018 lần lượt là 4.410 mm dài, 1.700 mm rộng, 1.475 mm cao cùng chiều dài cơ sở 2.550 mm và khoảng sáng gầm xe 145 mm.
Thiết kế mới của cụm đèn pha sắc cạnh, có cảm giác hiện đại và tinh tế hơn so với thế hệ trước đó.
Phiên bản Toyota Vios 1.5G được trang bị hộp số tự động vô cấp CVT.
Nội thất xe màu vàng be
Toyota Vios thế hệ mới được trang bị nhiều tính năng an toàn, như hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hỗ trợ phanh khẩn cấp BA. Ngoài ra, tất cả các phiên bản đều được trang bị túi khí cho người lái và hành khách phía trước. Dây đai an toàn 3 điểm ELR được trang bị cho hàng ghế phía trước có chức năng tự siết và giới hạn lực căng, đảm bảo an toàn tối đa cho hành khách khi xảy ra tai nạn.
Vios 1.5G và 1.5E được trang bị động cơ 1,5 lít, DOHC, công suất 107 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 141 Nm tại 4.200 vòng/phút, kết hợp cùng hộp số tự động vô cấp và số sàn 5 cấp giúp xe vân hành êm ái tiết kiệm nhiêm liệu.
gia xe vios, toyota vios, vios 2018, vios so san, vios so tu dong, giá xe vios 2018
Quý khách vui lòng liên hệ để có thêm thông tin chi tiết và có giá tốt nhất
Toyota Mỹ Đình
Phụ trách kinh doanh: Vũ Quang Tuấn
Hotline: 098 883 1538
Tư vấn hỗ trợ mua xe trả góp lến tới 85% giá trị xe
Thủ tục nhanh gọn giao xe ngay
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm
Uy tín chất lượng
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
565.000.000đ |
Hộp số |
Tự động |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Trong nước |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
Sedan |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2018 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Đang cập nhật |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Không
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Không
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Không
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Không
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Không
|
Điều khiển hành trình |
Không
|
Cảm biến lùi phía sau |
Không
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Không
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Không
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Không
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Không
|
Khóa động cơ |
Không
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Có
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Không
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Không
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
Nỉ |
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Không
|
Giá để đồ trên cao
|
Không
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Không
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Không
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4300 x 1700 x1460
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2550
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
1470 x 1460
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
4.9
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1030 - 1085
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
1,5 l
|
Kiểu động cơ |
4 xy lanh, thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i / 4 cylinders, in-line, 16-valve, DOHC with VVT-i
|
Dung tích xylanh (cc) |
1497
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
107 / 6000
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
141 / 4200
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
4 số tự động
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
42
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Đĩa thông gió
|
Phanh sau |
Đĩa
|
Giảm xóc trước |
Kiểu Macpherson / Macpherson Strut
|
Giảm xóc sau |
Thanh xoắn / Torsion beam
|
Lốp xe |
185/60R15
|
Vành mâm xe |
Mâm đúc 15
|