Mô tả
Khuyến mãi cực lớn trong tháng bằng tiền mặt cho khách hàng và quà tặng hấp dẫn với tất cả các dòng xe.
Khách gọi điện ngay nhận ngay giá giảm. Ưu đãi đặc biệt chính sách về giá và quà tặng cho khách hàng đặc biệt của Tỉnh Đồng Nai.
Chỉ cần đưa trước 20% giá trị xe khách hàng sở hữu ngay chiếc xe như ý, ngân hàng hỗ trợ khách hàng khó chứng minh thu nhập.
Thủ tục nhanh gọn nhận xe ngay trong ngày.
Quý khách hãy gọi điện nhận giá cựu sốc và nhiều ưu đãi khác, hỗ trợ khách hàng đăng ký, đăng kiểm và giao xe tận nhà cho khách.
Cruze LT Là dòng xe có nhiều cải tiến mới và nhiều tính năng ưu việt Cruze phiên bản 2016 đã khẳng định vi thế nhìn thật phong cách và sang trọng không thua kém các dòng xe hơi hạng sang.
Ngoài ra đại lý phân phối độc quyền còn có các dòng xe của GM Chevrolet Việt Nam phân phối như.
Cruze LT 1.6 số sàn giá 572.000.000.
Cruze LTZ 1.8 số Tự động giá 686.000.000.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ theo sđt 0908560601 hoặc 0967729923 để nhân được giá cả ưu đãi nhất.
Hân hạnh phục vụ quý khách hàng thân thương!
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
572.000.000đ |
Hộp số |
Số tay |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Trong nước |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
Sedan |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2016 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
7L/100km |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
4 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Không
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Không
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Có
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Không
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Có
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Có
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Có
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Không
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Không
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Không
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Không
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Không
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Không
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
Vải |
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Có
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Có
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4.597 x 1.788 x 1.477
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.685
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
1.544/1.558
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1285kg
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
1.8 DHOC
|
Kiểu động cơ |
4 xi lanh thẳng hàng
|
Dung tích xylanh (cc) |
1.796
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
139/6.200
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
176/3.800
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
5 số sàn
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
11.8 giây
|
Dung tích bình xăng |
60lít
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Phanh đĩa thông gió
|
Phanh sau |
Phanh đĩa thông gió
|
Giảm xóc trước |
Độc lập dạng chạc xương đòn đôi với thanh cân bằng và thanh ổn định
|
Giảm xóc sau |
Độc lập dạng đa liên kết với thanh cân bằng và thanh ổn định
|
Lốp xe |
205/60 R16
|
Vành mâm xe |
Vành mâm đúc hợp kim kích thước 16inch
|