Mô tả
Chevrolet Cruze chiếc xe ghi dấu thành công
Xe cruze là chiếc xe sedan 5 chỗ bán chạy nhất thế giới với phong cách thiết kế đẳng cấp và lịch lãm nhưng không kém phần mạnh mẽ .
Chiếc xe chevrolet cruze được thiết kế nội và ngoại thất hoàn toàn mới sang trong, tiện nghi hiện đại với hệ thống giải trí My link, cửa sổ trời và 4 túi khí được trang bị trên phiên bản số tự động LTZ.
Chiếc xe cruze 5 chỗ sedan sẽ luôn là bạn đồng hành lịch lãm, sang tronbg cùng bạn đến với những cuộc họp quang trọng, hay những bữa tiệc thân mật cùng gia đình và bạn bè.
Thiết kế ngoại thất nỗi bật, thu hút mọi anh nhìn
Thiết kế đầu xem mới sang trọng và lịch lãm. Lưới tản nhiệt kiểu mới với những đường viền mạ crom sắc sảo.
Đèn báo rẽ tích hợp trên gương chiếu hậu, mang lại sự an toàn tuyệt đối dành cho khách hành khi muốn chuyển hướng thông qua việc thông báo cho các phương tiện lưu thông
Đèn chiếu sáng ban ngày sang trọng dạng LED cảnh báo các phương tiệnchạy ngược chiếu tốt hơn kết hợp với đèn sương mù dạng thấu kính phong cách đẳng cấp
Của sổ trời điều chỉnh điện được trang bị ở dòng số tự động đem lại không gian khoáng đãn và sự đăng cấp cho chiếc xe của bạn
Thiết kế đuôi xe mới thể thao hơn với viền crom sang trọng
Vành xe hợp kim nhôm sang trọng thể thao.
Nội thất tiện nghi, sang trọng .
Hành khách không thể nào không khám phá về nội thất sang trọng và tinh tế của chevrolet Cruze khi mà cruze được trau chuốt với những chi tiết thiết kế sắc sảo, thuận tiện cho người lái và hành khách đi cùng.
1 . hệ thống giải trí Mylink với màn hinh cảm ứng 7 inch trên phiên bản LTZ với chức năng nổi bật như: kết nới thiết bị điện thoại thông minh, máy tính bảng, ipod, Usb cho phép nghe nhạc và điều chỉnh trên màn hình cảm ứng 7 inch. Với kết nối bluetooth rảnh tay khách hàng có thể tập trung chạy xe khi đàm thoại hay chế độ đồng bộ giọng nói trên siri trên iphone.
2. Smart key được trang bị trên phiên bản LTZ mang lại sự thuận tiện không cần chìa khóa kèm theo tính năng mửa cửa thông minh cho phép mở và khóa của một cách dễ dàng.
Hotline MR Tân 0938 0913 40
www.chevroletbienhoa.vn
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
686.000.000đ |
Hộp số |
Tự động |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Trong nước |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
Sedan |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2016 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
7L/100km |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Có
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Có
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Có
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Có
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Có
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Có
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Có
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Không
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Không
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
Nỉ |
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Không
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Không
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4597x1788x1477
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,685
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
1,544/1,558
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,45
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1,285
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
1.6 DOHC, MFI
|
Kiểu động cơ |
|
Dung tích xylanh (cc) |
1,598
|
Tỷ số nén |
9.5:1
|
Công suất cực đại(Hp) |
107/6000
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
150/4000
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
số tự động 6 cấp
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Đĩa tản nhiệt
|
Phanh sau |
Tang trống
|
Giảm xóc trước |
|
Giảm xóc sau |
|
Lốp xe |
205/60R16
|
Vành mâm xe |
16
|